Việc lựa chọn lắp đặt cửa cuốn không chỉ đơn thuần là một sự tiện lợi mà còn là bước đi đúng đắn – hiện đại, giúp tiết kiệm không gian và tăng tính thẩm mỹ cho ngôi nhà. Cùng Bossdoor Đà Nẵng tìm hiểu chi tiết và xem bảng giá chi tiết:
Tính năng, đặc điểm của cửa cuốn
Ưu điểm
- Tiết kiệm diện tích
- Chống trộm & an toàn
- Chống nắng mưa
- Cách âm & nhiệt
- Điều khiển từ xa & tự động
- Thẩm mỹ và đa dạng kiểu dáng
Nhược điểm:
- Chi phí có thể cao hơn so với cửa thông thường
- Cần người có chuyên môn bảo trì, sửa chữa
Phân loại cửa cuốn
Cửa cuốn có rất nhiều loại khác nhau, dưới đây chúng tôi sẻ chia thành 3 dạng chính là theo vật liệu, kiểu dáng và tính năng cho khách hàng dễ phân biệt và chọn lựa
Loại cửa cuốn theo vật liệu:
Cửa cuốn nhôm:
- Nhôm thường: Giá thành rẻ, nhẹ nhàng, thích hợp cho nhu cầu cơ bản. Nhược điểm: Ít chịu lực, dễ móp méo.
- Nhôm định hình: Độ cứng cáp cao hơn, nhiều màu sắc, chống chịu nắng mưa tốt. Nhược điểm: Giá thành cao hơn nhôm thường.
- Nhôm hợp kim: Độ bền vượt trội, chịu lực tốt, an toàn cao.Nhược điểm: Giá thành cao nhất trong các loại cửa cuốn nhôm.
Cửa cuốn nhựa:
- Nhựa PVC: Trọng lượng nhẹ, giá thành rẻ, cách điện tốt. Nhược điểm: Không chịu được va chạm mạnh, dễ phai màu theo thời gian.
- Nhựa Polycarbonate: Độ bền cao, trong suốt hoặc lấy sáng, có khả năng chịu lực tốt. Nhược điểm: Giá thành cao hơn nhựa PVC.
Cửa cuốn Inox
Inox 304: Chống chịu oxy hóa tốt, sáng bóng, độ bền cao. Nhược điểm: Giá thành cao nhất trong các loại cửa cuốn.
Cửa cuốn kombinasi
Kết hợp các vật liệu như nhôm và nhựa, nhôm và Inox,…
Loại cửa cuốn theo kiểu dáng:
- Cửa cuốn song thoáng: Có các lỗ thoáng khí giúp lưu thông gió, phù hợp cho nhà xưởng, gara.
- Cửa cuốn chống cháy: Được cấu tạo từ vật liệu chống cháy, đảm bảo an toàn cho công trình.
- Cửa cuốn xuyên sáng: Với các ô lấy sáng giúp tận dụng ánh sáng tự nhiên.
- Cửa cuốn công nghệ Đức, Đài Loan, Úc: Phân theo nguồn gốc và công nghệ sản xuất, mỗi loại có ưu nhược điểm riêng.
Loại cửa cuốn theo tính năng:
- Cửa cuốn điều khiển từ xa: Sử dụng remote để đóng mở cửa tiện lợi.
- Cửa cuốn tự động đảo chiều: Ngừng hoạt động khi gặp vật cản, đảm bảo an toàn.
- Cửa cuốn tích hợp smart home: Điều khiển cửa bằng điện thoại thông minh.
Bảng so sánh các loại cửa cuốn:
Tính năng | Giá | Độ bền | Trọng lượng | Cách âm – Cách nhiệt |
Nhôm thường | Thấp | Yếu | Nhẹ | Trung bình |
Nhôm định hình | Trung bình | Trung bình | Nhẹ | Trung bình |
Nhôm hợp kim | Cao | Cao | Nhẹ | Tốt |
Nhựa PVC | Thấp | Trung bình | Nhẹ | Tốt |
Nhựa Poly carbonate | Trung bình | Cao | Nhẹ | Trung bình |
Inox 304 | Cao | Rất cao | Nặng | Tốt |
Kombinasi | Trung bình | Trung bình | Trung bình | Trung bình |
Các yếu tố cần lưu ý khi chọn mua cửa cuốn Đà Nẵng
Việc lựa chọn cửa cuốn cần phù hợp với nhu cầu và công năng sử dụng, vì thế khách hàng cần biết các tiêu chí dưới đây để đưa ra quyết định đúng đắn và phù hợp nhất.
- Kích thước cửa
- Vị trí lắp đặt
- Mức độ an toàn mong muốn
- Thẩm mỹ và phù hợp với phong cách ngôi nhà
- Thương hiệu và giá thành sản phẩm
- Chất lượng vật liệu
- Tính năng an toàn
- Độ bền
- Mức độ tiếng ồn
- Phạm vi giá
Các thương hiệu cửa cuốn nổi tiếng tại Đà Nẵng
Hiện này có rất nhiều thương hiệu cửa cuốn trên thị trường Đà Nẵng, dưới đây là các nhãn hiệu uy tín và thường được nhiều khách hàng chọn lựa nhất.
- Cửa cuốn Bossdoor
- Cửa cuốn Austdoor
- Cửa cuốn Eurodoor
- Cửa cuốn Đài Loan
- Cửa cuốn Onedoor
- Cửa cuốn Mitadoor
- Cửa cuốn Eurowindow
Đối tượng khách hàng thường sử dụng cửa cuốn
Cửa cuốn hiện này được sử dụng rất phổ biến và rộng rải bởi tính năng ưu việt của nó, có thể kể tới những nơi thường dùng như:
- Cửa cuốn tại gia đình
- Cửa cuốn cho nhà phố
- Cửa cuốn ở biệt thự
- Cửa cuốn nhà xưởng
- Cửa cuốn cửa hàng
- Cửa cuốn trung tâm thương mại
Lợi ích của việc lắp đặt cửa cuốn Đà Nẵng tại BossDoor Đà Nẵng
BossDoor Đà Nẵng đã có 8 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất, phân phối, thi công và sửa chữa cửa cuốn cao cấp. Sau đây là một số lợi ích khi bạn chọn lắp đặt cửa cuốn tại Đà Nẵng:
- Tiết kiệm thời gian, công sức
- Giúp bảo vệ ngôi nhà của bạn an toàn, chắc chắn hơn
- Giá lắp đặt cửa cuốn hợp lý
- Đa dạng sản phẩm cửa cuốn cho khách hàng lựa chọn
- Cam kết bảo hành từ 12 – 24 tháng theo tiêu chuẩn chính hãng
- Đội ngũ thi công lắp đặt nhiều kinh nghiệm, trình độ cao
- Sản phẩm và phụ kiện thi công lắp đặt chính hãng 100%
BossDoor Đà Nẵng cung cấp một loạt các sản phẩm cửa cuốn cao cấp từ các thương hiệu danh tiếng. Khách hàng có thể lựa chọn từ nhiều kiểu dáng, màu sắc để đáp ứng với phong cách thiết kế của ngôi nhà. Công ty luôn cải thiện chất lượng dịch vụ và sản phẩm của mình với mức giá phải chăng. Giúp khách hàng có cơ hội trải nghiệm sản phẩm phù hợp với ngân sách của họ.
Đặc biệt bạn cũng không cần lo về việc kiểm tra nguồn điện hay bảo dưỡng, bảo hành cho cửa. Cửa cuốn kéo tay là giải pháp tuyệt vời cho các hộ gia đình muốn tiết kiệm chi phí nhưng vẫn tiện dụng. Nếu bạn đang có nhu cầu lắp đặt cửa cuốn tại Đà Nẵng với mức chi phí cực ưu đãi thì hãy liên hệ ngay hôm nay để được hỗ trợ tư vấn miễn phí. Ngoài ra, BossDoor Đà Nẵng còn cung cấp dịch vụ lắp đặt cửa kéo và sửa chữa cửa kéo Đà Nẵng uy tín.
Hướng dẫn lắp đặt cửa cuốn Đà Nẵng
Các Bước Lắp Đặt Cơ Bản: Tóm tắt quy trình lắp đặt (đo đạc, chuẩn bị, lắp đặt động cơ, lắp đặt tấm cửa).
Bước 1: Chuẩn bị dụng cụ và vật liệu
Dụng cụ cần thiết:
- Máy khoan
- Máy cắt
- Thước đo
- Bút đánh dấu
- Tô vít, búa
- Mỏ lết, kìm
- Thang
Vật liệu cần thiết:
- Bộ cửa cuốn (thân cửa, trục cuốn, motor, remote)
- Thanh ray dẫn hướng
- Phụ kiện đi kèm (ốc vít, bulong, khóa an toàn, cảm biến)
Bước 2: Xác định vị trí lắp đặt
- Đo kích thước khung cửa để xác định kích thước chính xác của cửa cuốn.
- Đánh dấu vị trí lắp đặt thanh ray dẫn hướng trên tường bằng bút đánh dấu.
Bước 3: Lắp đặt thanh ray dẫn hướng
- Dùng máy khoan tạo lỗ trên tường theo vị trí đã đánh dấu.
- Gắn thanh ray dẫn hướng vào tường bằng ốc vít và bulong. Đảm bảo thanh ray thẳng đứng và chắc chắn.
Bước 4: Lắp đặt trục cuốn
- Lắp đặt trục cuốn lên trên vị trí đã xác định, đảm bảo trục cuốn cân đối và thẳng.
- Gắn trục cuốn vào thanh ray dẫn hướng bằng các phụ kiện đi kèm.
Bước 5: Lắp đặt thân cửa cuốn
- Kéo thân cửa cuốn lên trên và gắn vào trục cuốn.
- Đảm bảo các tấm lá cửa cuốn kết nối chính xác và đều nhau.
- Kiểm tra sự di chuyển của cửa cuốn bằng tay để đảm bảo không có sự cản trở.
Bước 6: Lắp đặt motor và hệ thống điều khiển
- Gắn motor vào vị trí đã xác định trên trục cuốn.
- Kết nối dây điện từ motor đến nguồn điện và hệ thống điều khiển (remote, cảm biến).
- Kiểm tra hoạt động của motor và hệ thống điều khiển.
Bước 7: Kiểm tra và hiệu chỉnh
- Kiểm tra lại toàn bộ hệ thống cửa cuốn để đảm bảo không có lỗ hổng hoặc sai sót.
- Hiệu chỉnh lại các vị trí nếu cần thiết để đảm bảo cửa hoạt động trơn tru.
- Kiểm tra hoạt động của remote, cảm biến an toàn và hệ thống báo động.
Bước 8: Hoàn thiện và bảo dưỡng
- Kiểm tra lần cuối cùng toàn bộ hệ thống cửa cuốn.
- Hướng dẫn người sử dụng về cách vận hành và bảo dưỡng cửa cuốn.
- Đảm bảo rằng tất cả các công cụ và vật liệu thừa được dọn dẹp và khu vực lắp đặt sạch sẽ.
Lưu ý:
- Trong quá trình lắp đặt, luôn tuân thủ các hướng dẫn an toàn và sử dụng đồ bảo hộ lao động.
- Nếu không tự tin về khả năng tự lắp đặt, nên nhờ sự hỗ trợ từ các chuyên gia hoặc đơn vị lắp đặt chuyên nghiệp.
Lưu Ý Quan Trọng:
- Chọn Lắp Đặt Chuyên Nghiệp: Nhấn mạnh lợi ích của việc lắp đặt chuyên nghiệp để đảm bảo an toàn và bảo hành.
- Tuân Thủ Quy Định An Toàn: Thảo luận về các biện pháp phòng ngừa an toàn trong quá trình lắp đặt.
- Bảo Trì Định Kỳ: Giải thích tầm quan trọng của việc bảo trì định kỳ để tối ưu hóa hiệu suất.
Bảng giá lắp đặt cửa cuốn Đà Nẵng
Dưới đây là bảng giá các loai cửa cuốn phổ biến nhất thường được khách hàng quan tâm:
Loại cửa cuốn | Khoảng giá |
Giá cửa cuốn Úc | 590k đến 650k |
Giá cửa cuốn Đài Loan | 620k đến 680k |
Giá cửa cuốn Doortech | 830k đến 2,334k |
Giá cửa cuốn Titadoor | 1,162k đến 2,534k |
Giá cửa cuốn Mitadoor | 1.180k đến 2.840k |
Giá cửa cuốn S68 vượng khí, vượng tài | 1,250k đến 1,950k |
Giá cửa cuốn Onedoor | 1,320k đến 2,540k |
Giá cửa cuốn Đức | 1400k đến 1,755k |
Giá cửa cuốn Bossdoor | 1685k đến 4110k |
Giá cửa cuốn Austdoor | 1,750k đến 4,205k |
Bảng Giá cửa cuốn Bossdoor
Tên sản phẩm | Chi tiết | Giá bán |
Cửa cuốn siêu trường CD.100 | – Vật liệu hợp kim nhôm cao cấp 6063T5/ 6063T6 – Độ dày từ 1.5mm – 2.5mm ±5% – Kích thước CD.100 : ≤ R 10.5mx10m. | 4,110k |
Cửa cuốn siêu trường Boss Strong CD.140NT | – Độ dày nan 1.2 – 2.0 mm ±5% – Kích thước CD.140NT an toàn ≤ R 10.0 m x C 10.0 m | 3,150k |
Cửa cuốn siêu trường BossDoor CD80 | – Độ dày nan 1.4mm – 2.0mm ±5% – Kích thước CD.80 : ≤ R 8.5mx8.5m. | 2,930k |
Cửa cuốn siêu trường Boss Strong BO.90A | – Độ dày nan 1.2 – 1.5 mm ±5% – Kích thước ≤ R 7.5 m x C 7.0 m. | 2,800k |
Cửa cuốn nghệ thuật Boss Elegant BO.88NT | – Độ dày nan 1.0 – 2.0 mm ±5% – Kích thước ≤ R 6.5 m x C 6.0 m | 2,550k |
Cửa cuốn nghệ thuật Boss Elegant BO.88K | – Độ dày nan 1.0 – 1.5 mm ±5% – Kích thước ≤ R 6.5 m x C 6.0 m | 2,500k |
Cửa cuốn siêu sáng Boss S-Bright BO.69SS | – Độ dày nan 1.2 – 2.0 mm ±5% – Kích thước ≤ R 6.0 m x C 5.5 m | 2,430k |
Cửa cuốn truyền thống BO.57 | – Độ dày nan 1.0 – 1.6 mm ±5% – Kích thước ≤ R 6.0 m x C 5.5 m | 2,330k |
Cửa cuốn BossDoor BE.55D | – Độ dày nan 1.1 – 1.6 mm ±5% – Kích thước ≤ R 6.0 m x C 5.0 m | 2,290k |
Cửa cuốn BossDoor BE.55T | – Độ dày nan: 1.0 – 1.5 mm ±5% – Kích thước ≤ R 5.5 m x C 5.0 m | 2,180k |
Cửa cuốn BossDoor BE.55S | – Độ dày nan 0.8 – 1.4 mm ±5% – Kích thước ≤ R 5.0 m x C 4.0 m | 1,980k |
Cuốn nghệ thuật ECO BEC.90NT | – Độ dày nan 1.0 – 1.6 mm ± 8% – Kích thước ≤ Rpb 5.5 m x Cpb 5.5 m | 1,940k |
Cửa cuốn truyền thống BEC.5812 | – Độ dày nan 1.1 – 1.3 mm ± 8% – Kích thước ≤ Rpb 5.5m x Cpb 5.5m | 1,825k |
Cửa cuốn truyền thống BEC.5810 | – Độ dày nan 0.9 – 1.1 mm ± 8% – Kích thước ≤ Rpb 4.8m x Cpb 4.8 m | 1,685k |
Bảng Giá cửa cuốn Austdoor
Tên sản phẩm | Chi tiết | Giá bán |
Cửa cuốn AustDoor – E50 | – Đặc điểm: Bản nan 50mm, 2 chân, 2 vít, ghép nan A-B. – Độ dày từ 0.9-1.05 mm ±5% (lỗ thoáng so le, siêu êm 1 chiều) – Trục 114, Ray U85iNS | 1,750k |
Cửa cuốn AustDoor – E51 | – Đặc điểm: Bản nan 50mm, 2 chân, 2 vít, ghép nan A-B. – Độ dày từ 1.0-1.15 mm ±5% (lỗ thoáng so le, siêu êm 1 chiều) – Trục 114, Ray U85iNS | 1,880k |
Cửa cuốn AustDoor – E52 | – Đặc điểm: Bản nan 50mm, 2 chân, 2 vít, ghép nan A-B. – Độ dày từ 1.2-1.3 mm ±5% (lỗ thoáng so le, siêu êm 1 chiều) – Trục 114, Ray U85iNS | 1,990k |
Cửa cuốn AustDoor – A60 | – Đặc điểm: Bản nan 60mm, 2 chân, 1 vít, ghép nan A-B. – Độ dày từ 0.9-1.05 mm ±5% (lỗ thoáng so le, siêu êm 2 chiều) – Trục 114, Ray U85iNS, Khung | 2,065k |
Cửa cuốn AustDoor – A61 | – Đặc điểm: Bản nan 60mm, 2 chân, 1 vít, ghép nan A-B. – Độ dày từ 1.1-1.25 mm ±5% (lỗ thoáng so le, siêu êm 2 chiều) – Trục 114, Ray U85iNS, Khung | 2,115k |
Cửa cuốn AustDoor – A62 | – Đặc điểm: Bản nan 60mm, 2 chân, 1 vít, ghép nan A-B. – Độ dày từ 1.2-1.35 mm ±5% (lỗ thoáng so le, siêu êm 2 chiều) – Trục 114, Ray U85iNS, Khung | 2,315k |
Cửa cuốn AustDoor – S6 | – Đặc điểm: Bản nan 60mm, 2 chân, 1 vít, ghép nan A-B. – Độ dày từ 1.1-1.25 mm ±5% (lỗ thoáng so le, siêu êm 2 chiều) – Trục 114, Ray U87NS, Khung | 2,405k |
Cửa cuốn AustDoor – S7 | – Đặc điểm: Bản nan 60mm, 2 chân, 1 vít, ghép nan A-B. – Độ dày từ 1.2-1.35 mm ±5% (lỗ thoáng so le, siêu êm 2 chiều) – Trục 114, Ray U87NS, Khung | 2,505k |
Cửa cuốn AustDoor – C70 | – Đặc điểm: Bản nan 70mm, 2 chân, 1 vít, ghép nan nhỏ – to. – Độ dày từ 1.1 – 2.3 mm ±5% (lỗ thoáng so le, siêu êm 2 chiều) – Trục 114, Ray U87NS, Khung | 3,150k |
Cửa cuốn AustDoor – M70 | – Đặc điểm: Bản nan 70mm, 2 chân, 2 vít, ghép nan A-B. – Độ dày từ 1.2÷1.5 mm ±5% (lỗ thoáng so le, siêu êm 2 chiều) – Trục 114, Ray U87NS, Khung | 2,505k |
Cửa cuốn AustDoor – B100S | – Đặc điểm: Bản nan 100mm, 2 chân, 2 vít. – Độ dày từ 1.4 – 1.8 mm ±5% (lỗ thoáng so le, siêu êm 1 chiều) – Trục 114, Ray U120x.NS, Khung | 2,650k |
Cửa cuốn AustDoor – B100S | – Đặc điểm: Bản nan 100mm, 2 chân, 2 vít. – Độ dày từ 1.8 – 2.2 mm ±5% (lỗ thoáng so le, siêu êm 1 chiều) – Trục 114, Ray U120x.NS, Khung | 4,205k |
Bảng Giá cửa cuốn Doortech
Tên sản phẩm | Chi tiết | Giá bán |
Cửa cuốn tấm liền Doortech Superlux | Thép Bluescope Steel Độ dày 0.5mm, độ phủ Z60g/m2 | 963k |
Cửa cuốn tấm liền Doortech Ecolux | Thép mạ màu liên doanh Độ dày 0.45mm, độ phủ Z60g/m2 | 896k |
Cửa cuốn tấm liền Doortech Ecolux N | Thép mạ màu liên doanh Độ dày 0.35mm, độ phủ Z60g/m2 | 830k |
Cửa cuốn siêu êm Doortech D08 | Hợp kim 2 lớp A 6063 T5 Độ dày 0.8-0.9mm (+-5%), lỗ thoáng: 5 x 50 x 30 mm hình thoi | 1,782k |
Cửa cuốn Doortech D10 | Nan nhôm hai lớp công nghệ Đức Độ dày 1.0-1.1mm (+-5%), kết cấu 5 x 50 x 30 mm hình thoi | 1,890k |
Cửa cuốn nam nhôm Doortech D12 | Nhôm hợp kim 2 lớp A 6063 T5 Độ dày 1.2-1.3mm (+-5%), lỗ thoáng: 5 x 50 x 30 mm hình thoi | 2,002k |
Cửa cuốn nam nhôm Doortech D14 | Nhôm hợp kim 2 lớp A 6063 T5 Độ dày 1.3-1.4mm (+-5%), lỗ thoáng: 5 x 50 x 30 mm hình thoi | 2,140k |
Cửa cuốn khe thoáng Doortech D70 | Độ dày 1.1 – 2.3mm (±5%) Kích thước tối đa 6.0m x 6.5m | 2,334k |
Bảng Giá cửa cuốn Đài Loan
Tên sản phẩm | Chi tiết | Giá bán |
Cửa cuốn Đài Loan BDN-06 | Vật liệu thân cửa làm bằng thép mạ Độ dày thần cửa: 0.60 mm,+8% Bao gồm: lá cửa, ray U50, V chân | 620k |
Cửa cuốn Đài Loan BDN-07 | Vật liệu thân cửa làm bằng thép mạ Độ dày thân cửa: 0.70 mm, + 8% Bao gồm: lá cửa, ray U50, V chân | 650k |
Cửa cuốn Đài Loan BDN-08 | Vật liệu thân cửa làm bằng thép mạ Độ dày thân cửa: 0.80 mm,+8% Bao gồm: lá cửa, ray U50, V chân | 680k |
Bảng Giá cửa cuốn Mitadoor
Model | Giá không lắp | Giá < 10m2 | Giá > 10m2 |
OT70 / OT 40 | 1.100k | 1.900k | 1.180k |
LG71 | 1.220k | 2.020k | 1.300k |
CT5122 | 1.390k | 2.190k | 1.470k |
MT500R | 1.620k | 2.420k | 1.700k |
CT5222 | 1.880k | 2.680k | 1.960k |
X205R (mới) | 1.860k | 2.660k | 1.940k |
VIS 46R | 1.870k | 2.670k | 1.950k |
CT5222R | 1.950k | 2.750k | 2.030k |
OT70 Super | 1.640k | 2.440k | 1.720k |
X210R (mới) | 2.080k | 2.880k | 2.160k |
X50R | 2.340k | 3.140k | 2.420k |
CTS-100PC (mới) | 2.230k | 3.030k | 2.310k |
VIS 50R | 2.750k | 3.550k | 2.830k |
SD5231 | 2.950k | 3.750k | 3.030k |
MIX 76A | 2.760k | 3.560k | 2.840k |
Bảng Giá cửa cuốn Đức
Tên sản phẩm | Chi tiết | Giá bán |
Cửa cuốn German Door BOSS 59C | – Nhôm hợp kim cao cấp – Độ dày nan 2 lớp từ 0.9 – 1.0 mm ±8% – Sơn tĩnh điện ngoài trời cao cấp | 1,180k |
Cửa cuốn BOSS 60C | – Nhôm hợp kim cao cấp – Độ dày nan 2 lớp từ 1.0 – 1.1 mm ±8% – Sơn tĩnh điện ngoài trời cao cấp | 1,250k |
Cửa cuốn BOSS 58C | – Nhôm hợp kim cao cấp – Độ dày nan 2 lớp từ 1.0 – 1.2 mm ±8% – Sơn tĩnh điện ngoài trời cao cấp | 1,250k |
Cửa cuốn BOSS 58A | – Nhôm hợp kim cao cấp – Độ dày nan 2 lớp từ 1.2 – 1.6 mm ±8% – Sơn tĩnh điện ngoài trời cao cấp | 1,368k |
Cửa cuốn BOSS 88A | – Nhôm hợp kim cao cấp – Độ dày từ 1.2 – 1.6 mm ±8% – Sơn tĩnh điện ngoài trời cao cấp | 1400k |
Cửa cuốn BOSS 58S | – Nhôm hợp kim cao cấp – Độ dày nan 2 lớp từ 1.4 – 1.8 mm ±8% – Sơn tĩnh điện ngoài trời cao cấp | 1,475k |
Cửa cuốn BOSS 88S | – Nhôm hợp kim cao cấp – Độ dày nan đôi hai lớp từ 1.4 – 1.8 mm ±8% – Sơn tĩnh điện ngoài trời cao cấp | 1,540k |
Cửa cuốn BOSS 58G | – Nhôm hợp kim cao cấp – Độ dày nan 2 lớp dày từ 1.6 – 2.6 mm ±8% – Công nghệ sơn: Sơn tĩnh điện ngoài trời cao cấp | 1,655k |
Cửa cuốn BOSS 88G | – Nhôm hợp kim cao cấp – Độ dày nan đôi 2 lớp từ 1.3 – 2.4 mm ±8% – Sơn tĩnh điện ngoài trời cao cấp | 1,705k |
Cửa cuốn BOSS 68A | – Nhôm hợp kim cao cấp – Độ dày nan đôi 2 lớp từ 1.6 – 2.8 mm ±8% – Sơn tĩnh điện ngoài trời cao cấp | 1,755k |
Bảng Giá cửa cuốn Onedoor
Tên sản phẩm | Chi tiết | Giá bán |
Cửa cuốn nhôm OneDoor C8 nan nhôm | – Bản 70mm – Độ dày 0.7 – 1.0 mm +/-8% – Sử dụng lò xò Đài loan | 1,320k |
Cửa cuốn OneDoor C8 | – Hợp kim nhôm 6063 – T5 – Bản cong 70mm, 2 lớp – Độ dày 0,7 – 1.0 mm +/-8% | 1,350k |
Cửa cuốn OneDoor B681 | – Hợp kim nhôm 6063 – T5 – Bản cong 70mm – Độ dày 0,7 – 1,1 mm +/- 8% | 1,445k |
Cửa cuốn OneDoor B7 | – Hợp kim nhôm 6063 – T5. – Độ dày 0,8 – 1,3 mm +/- 8% – Giảm âm 2 chiều | 1,560k |
Cửa cuốn OneDoor N01 | – Hợp kim nhôm 6063 – T5. – Độ dày 0,9 – 1,2 mm +/- 8% – Giảm âm 2 chiều | 1,900k |
Cửa cuốn OneDoor N03 | – Hợp kim nhôm 6063 – T5 – Độ dày 1,1 – 1,4 mm +/- 8% – Giảm âm 2 chiều | 1,720k |
Cửa cuốn OneDoor N06 | – Hợp kim nhôm 6063 – T5. – Độ dày 1,2 – 1,6 mm +/- 8% – Giảm âm 2 chiều | 1,875k |
Cửa cuốn OneDoor S90 | – Hợp kim nhôm 6063 – T5 – Độ dày 1,2 – 2.2 mm – Giảm âm 2 chiều | 1,900k |
Cửa cuốn OneDoor X6 | – Hợp kim nhôm 6063 – T5. – Độ dày 1,2 – 2.2 mm +/- 8% – Giảm âm 2 chiều | 2,100k |
Cửa cuốn OneDoor S91 | – Hợp kim nhôm 6063 – T5 – Độ dày 1,3 – 2.3 mm – Giảm âm 2 chiều | 2,100k |
Cửa cuốn OneDoor S92 | – Hợp kim nhôm 6063 – T5 – Độ dày 1,3 – 2.3 mm – Giảm âm 2 chiều | 2,540k |
Bảng Giá cửa cuốn Úc
Tên sản phẩm | Chi tiết | Giá bán |
Cửa cuốn Úc SR1 | Thép mạ màu cao cấp VNSTEEL, AZ100 Độ dày thân cửa: 0.45 mm, +8% | 590k |
Cửa cuốn Úc SR2 | Thép mạ màu cao cấp VNSTEEL, AZ100 Độ dày thân cửa:0.50 mm, + 8% | 620k |
Cửa cuốn Úc VIP | Thép mạ màu cao cấp VNSTEEL, AZ100 Độ dày thân cửa: 0.55 mm, + 8% | 650k |
Bảng Giá cửa cuốn Titadoor
Tên sản phẩm | Chi tiết | Giá bán |
Cửa cuốn Titadoor PM701 | – Kết cấu: Thân cong 2 lớp + thanh ngang chịu lực, lá kín – Đặc điểm: Móc dày 1.20mm, TL 5.5kg +/- 6% | 1,162k |
Cửa cuốn Titadoor LG12 | – Kết cấu: Thân 1 lớp, khe thoáng ovan 28 x 175 x 235 – Đặc điểm: Móc dày 1.15 – 1.25mm, TL 6.0kg +/- 6% | 1,226k |
Cửa cuốn Titadoor PM-76X | – Kết cấu: 2 chân, 1 vách chịu lực, khe thoáng kép, ron giảm chấn – Đặc điểm: Móc dày 1.3mm, vai – chân chịu lực dày 1.4-1.6mm. TL 9.6kg +/- 6% | 1,624k |
Cửa cuốn Titadoor PM-491 | – Kết cấu: 2 chân, 1 vít + 3 thanh chữ K chịu lực – Đặc điểm: Móc dày 1.0mm, vai – chân chịu lực dày 1.0mm. TL 8.2kg +/- 6% | 1,443k |
Cửa cuốn Titadoor PM-491A | – Kết cấu: 3 chân, 1 vít, vách ngang chịu lực – kt ellip – Đặc điểm: Móc dày 1.0mm, vai – chân chịu lực dày 1.0mm. TL 8.0kg +/- 6% | 1,436k |
Cửa cuốn Titadoor PM-492 | – Kết cấu: 2 chân, 1 vít + 3 thanh chữ K chịu lực – Đặc điểm: Móc dày 1.0mm, vai – chân chịu lực dày 1.0mm. TL 7.9kg +/- 6% | 1,436k |
Cửa cuốn Titadoor PM-492A | – Kết cấu: 3 chân, 1 vít, vách ngang chịu lực – kt ellip – Đặc điểm: Móc dày 1.0mm, vai – chân chịu lực dày 1.0mm. TL 8.1kg +/- 6% | 1,446k |
Cửa cuốn Titadoor PM-535SR | – Kết cấu: 2 chân, 2 vít, 3 thanh chữ K chịu lực – Ovan sao – Đặc điểm: Móc dày 1.03mm, vai – chân chịu lực dày 1.0mm. TL 8.8kg +/- 6% | 1,513k |
Cửa cuốn Titadoor PM-503 | – Kết cấu: 2 chân, 2 vít, 3 thanh chữ K chịu lực – Đặc điểm: Móc dày 1.08mm, vai – chân chịu lực dày 1.05mm. TL 8.8kg +/- 6% | 1,508k |
Cửa cuốn Titadoor PM-482/PM-482 | – Kết cấu: 2 chân, 2 vít, 3 thanh chữ K chịu lực, cố 2 ron – Đặc điểm: Móc dày 1.22mm, vai – chân chịu lực dày 1.25mm. TL 10.2kg +/- 6% | 1,645k |
Cửa cuốn Titadoor PM-79S | – Kết cấu: Thân cong 2 lớp + thanh ngang chịu lực – lá kín – Đặc điểm: Móc dày 1.5mm. TL 8.6kg +/- 6% | 1,555k |
Cửa cuốn Titadoor PM-501K | – Kết cấu: 2 chân, 2 vít + 3 thanh chữ K chịu lực – Đặc điểm: Móc dày 1.28mm, vai – chân chịu lực dày 1.45mm. TL 12kg +/- 6% | 1,863k |
Cửa cuốn Titadoor PM-481K | – Kết cấu: 2 chân, 2 vít, 2 thanh chữ K chịu lực – kt ellip – Đặc điểm: Móc dày 1.35mm, vai – chân chịu lực dày 1.5-1.85mm. TL12.5kg +/- 6% | 2,003k |
Cửa cuốn Titadoor PM-960ST | – Kết cấu: Lá kép, 2 chân, 3 thanh chữ K chịu lực, siêu thoáng – Đặc điểm: Móc dày 1.5mm, vai – chân chịu lực dày 1.6mm. TL 12.6kg +/- 6% | 2,016k |
Cửa cuốn Titadoor PM-49S | – Kết cấu: 3 chân, 2 vít, vách ngang chịu lực, Kt ellip – Đặc điểm: Móc dày 1.0mm, vai – chân chịu lực dày 1.0-1.1mm. TL 8.5kg +/- 6% | 1,523k |
Cửa cuốn Titadoor PM-50S | – Kết cấu: 3 chân, 1 vít, vách ngang chịu lực, Kt ellip – Đặc điểm: Móc dày 1.1mm, vai – chân chịu lực dày 1.1mm. TL 9.1kg +/- 6% | 1,576k |
Cửa cuốn Titadoor PM-500SC | – Kết cấu: 2 chân dày, 2 vít, 3 thanh chữ K + vách ngang chịu lực – Đặc điểm: Móc dày 1.42mm, vai – chân chịu lực dày 1.5-2.4mm. TL 13.0kg +/- 6%” | 1,968k |
Cửa cuốn Titadoor PM-600SE | – Kết cấu: 2 chân dày, 2 vít, 2 thanh ngang chịu lực, Kt ellip – Đặc điểm: Móc dày 1.42mm, vai – chân chịu lực dày 1.5-2.5mm. TL 13.0kg +/- 6% | 2,003k |
Cửa cuốn Titadoor PM-800SDR | – Kết cấu: 3 chân dày, 2 vít, 2 thanh ngang chịu lực, Roon chịu lực – Đặc điểm: Móc dày 1.65mm, vai – chân chịu lực dày 2.2-3.5mm. TL 16kg +/- 6% | 2,534k |
Cửa cuốn Titadoor PM-2059SR | – Kết cấu: 2 chân dày, 2 chân vít, 3 thanh ngang chịu lực – 2 Roon giảm chấn. – Đặc điểm: Móc dày 1.40mm, vai – chân chịu lực dày 1.45-2.3mm. TL 12.3kg +/- 6% | 1,953k |
Cửa cuốn Titadoor PM-2029S | – Kết cấu: 2 chân dày, 2 chân vít, 3 thanh ngang chịu lực – Đặc điểm: Móc dày 1.25mm, vai – chân chịu lực dày 1.3-2.0mm. TL 10.9kg +/- 6% | 1,824k |
Cửa cuốn Úc thép liên doanh Việt Nhật | – Thân cửa mạ HK U70 – BlueScope Steel dày 0.43mm – 045mm – Sơn phủ mờ Polyester | 920k |
Cửa cuốn Úc thép liên doanh Việt Nhật | – Model Titadoor VN – Thân cửa mạ HK U70 – BlueScope Steel dày 0.43mm – 047mm – Sơn phủ mờ Polyester | 920k |
Cửa cuốn Úc thép mạ màu Sysco – CNSTaiwan – AZ050 | – Model AZ050 TM – Thân cửa mạ HK kẽm U70 – Đài Loan Steel dày 0.43mm – 047mm – Sơn phủ mờ Polyester | 1,968k |
Cửa cuốn Úc thép sơn tĩnh điện Sysco – CNSTaiwan – AZ050 | – Dày 0.48mm, sơn mờ 2 mặt phủ polyester | 2,003k |
Cửa cuốn Úc thép mạ HK AZ070 MCPPP | – Model AZ70 PM – Thân cửa mạ HK AZ70 MCPPP – BlueScope Steel dày 0.51mm – Sơn phủ mờ Polyester | 2,534k |
Cửa cuốn Úc thép mạ HK AZ100 APE | – Model AZ100 AP – Thân cửa mạ HK AZ100 Apex – BlueScope Steel dày 0.51mm – Sơn phủ mờ Polyester | 1,953k |
Cửa cuốn Úc thép mạ HK AZ150 Colorbond | – Model AZ150 CB – Thân cửa mạ HK AZ150 Colorbond – BlueScope Steel dày 0.53mm – Sơn phủ mờ Polyester | 1,824k |
Cửa cuốn hợp kim nhôm 6063 2 lớp | – Thân cửa hợp kim nhôm 2 lớp 6063 dày 0.70 – 1.20mm – Sơn tĩnh điện | 1,824k |
Giá cửa cuốn S68 vượng khí, vượng tài
Tên sản phẩm | Chi tiết | Giá bán |
Cửa cuốn S68Door – KE-02 | – Đặc điểm: Bản nan 60mm, 2 chân, 1 vít, ghép nan A-B. – Độ dày từ 0.8 – 1.0 mm ±8% (lỗ thoáng so le, siêu êm 2 chiều) – Trục 114, Ray U76 | 1,250k |
Cửa cuốn S68Door – KE-01 | – Đặc điểm: Bản nan 60mm, 2 chân, 1 vít. – Độ dày từ 0.8 – 1.0 mm ±8% (lỗ thoáng so le, siêu êm 2 chiều) – Trục 114, Ray U76 | 1,350k |
Cửa cuốn S68Door – KM 08 | – Đặc điểm: Bản nan 50mm, 2 chân, 2 vít. – Độ dày từ 0.8 – 1.0 mm ±8% (lỗ thoáng so le, siêu êm 2 chiều) – Trục 114 dày 2.0 – 2.5mm, Ray U76 | 1,450k |
Cửa cuốn S68Door – KM 10 | – Đặc điểm: Bản nan 50mm, 2 chân, 2 vít. – Độ dày từ 1.0 – 1.2 mm ±8% (lỗ thoáng so le, siêu êm 2 chiều) – Trục 114 dày 2.0 – 2.5mm, Ray U76 | 1,600k |
Cửa cuốn S68Door – KM 12 | – Đặc điểm: Bản nan 50mm, 2 chân, 2 vít. – Độ dày từ 1.2 – 1.4 mm ±8% (lỗ thoáng so le, siêu êm 2 chiều) – Trục 114 dày 2.0 – 2.5mm, Ray U76 | 1,680k |
Cửa cuốn S68Door – KM 14 | – Đặc điểm: Bản nan 50mm, 2 chân, 2 vít. – Độ dày từ 1.3 -1.5 mm ±8% (lỗ thoáng so le, siêu êm 2 chiều) – Trục 114 dày 2.0 – 2.5mm, Ray U76 | 1,820k |
Cửa cuốn S68Door – LUX 66 | – Đặc điểm: Bản nan 56mm, 2 chân, 2 vít. – Độ dày từ 1.3 – 1.6 mm ±8% (lỗ thoáng so le, siêu êm 2 chiều) – Trục 114 dày 2.0 – 2.5mm, Ray U76 | 1,880k |
Cửa cuốn S68Door – LUX 68 | – Đặc điểm: Bản nan ghép, 2 chân, 2 vít. – Độ dày từ 1.1 – 2.4 mm ±8% (lỗ thoáng so le, siêu êm 2 chiều) – Trục 114 dày 2.0 – 2.5mm, Ray U76 | 1,950k |
Cửa cuốn S68Door – LUX 88 | – Đặc điểm: Bản nan 68mm, 2 chân, 2 vít. – Độ dày từ 1.2 – 2.2 mm ±8% (lỗ thoáng so le, siêu êm 2 chiều) – Trục 114 dày 2.0 – 2.5mm, Ray U76 |
Cửa cuốn kéo tay
Cửa cuốn kéo tay là dòng cửa không sử dụng mô tơ và năng lượng máy móc, dùng tay để mở, đóng cửa. Đây là dòng cửa thường được dùng trong các hộ gia đình hay cửa hàng nhỏ với giá thành rẻ. Bởi vì chi phí lắp đặt cửa cuốn kéo tay cũng rẻ hơn so với các dòng khác.
Bossdoor Đà Nẵng – Công ty cửa cuốn tại Đà Nẵng chuyên nghiệp
BossDoor Đà Nẵng là một trong những công ty cửa cuốn Đà Nẵng hàng đầu cung cấp sản phẩm và dịch vụ lắp đặt cửa cuốn đáng tin cậy. Công ty liên tục nghiên cứu và áp dụng công nghệ tiên tiến để mang đến các sản phẩm, dịch vụ chất lượng cao cho khách hàng của mình.
Quá trình lắp đặt được thực hiện bởi các chuyên gia và đội ngũ kỹ thuật chuyên nghiệp. Chính vì thế bạn hoàn toàn an tâm khi lựa chọn BossDoor Đà Nẵng. Đây là các dự án tiêu biểu mà BossDoor Đà Nẵng đã thi công:
- Thi công cửa cuốn tấm liền Úc cho Siêu thị Điện máy Media Mart – CN Đà Nẵng.
- Thi công cửa cuốn CN Úc cho chuỗi siêu thị thời trang SAVANI – 207 Điện Biên Phủ.
- Thi công cửa cuốn Đài Loan cho shop chợ Bắc Mỹ An.
- Thi công cửa cuốn Đài Loan cho nhà xưởng đường Võ Thị Sáu – Hòa Xuân.
- Lắp đặt cửa cuốn Đức giá rẻ cho nhà phố đường Trưng Nữ Vương, quán cafe Ngũ Hành Sơn, Liên Chiểu.
Quý khách hàng có nhu cầu lắp đặt cửa cuốn ở Đà Nẵng, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ nhanh chóng:
CÔNG TY TNHH MTV TM & DV BOSS ĐÀ NẴNG
Địa chỉ: Số 647 Ngô Quyền, Phường An Hải Bắc, Quận Sơn Trà, TP Đà Nẵng (chỉ đường)
Showroom trưng bày: 45 Vũ Trọng Hoàng, Cẩm Lệ, Đà Nẵng
Email: Bossdanangvn@gmail.com
Mã số thuế: 0401872174
Điện thoại: 0904 678 323 – 02363 566 286